products

Độ bền uốn 30-40 MPa Điểm nóng chảy 160-165 °C Polypropylene PP với Khối lượng riêng 0.90-0.91 G/cm3

Thông tin cơ bản
Số mô hình: Pp
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 800-1100kg
Giá bán: 1200-1400USD
chi tiết đóng gói: CÁI TÚI
Thời gian giao hàng: 5-25 ngày
Điều khoản thanh toán: TT
Thông tin chi tiết
Độ bền kéo: 30-40 MPa Sức mạnh tác động: Không nghỉ ngơi
Sức mạnh uốn: 30-40 MPa Nhiệt độ lệch nhiệt: 100°C
Kháng UV: Tốt Vật liệu: Polypropylen
Hấp thụ độ ẩm: Thấp Tính minh bạch: Mờ trong mờ đục

Mô tả sản phẩm

Mô tả sản phẩm:

Polypropylene (PP)

Polypropylene (PP) là một polyme nhiệt dẻo bán tinh thể được tạo ra bằng cách thêm monome propylene thông qua phản ứng trùng hợp. Công thức hóa học của nó là (C3H6) n , và mật độ của nó là 0,89-0,92 g/cm 3 , làm cho nó trở thành nhựa nhiệt dẻo có mật độ nhỏ nhất.

Tính chất

Nó có dải nhiệt độ nóng chảy từ 164~176 ℃ và dải nhiệt độ hoạt động từ -30~140 ℃. Polypropylene thể hiện các đặc tính như trọng lượng nhẹ, khả năng chống mài mòn và khả năng chống ăn mòn hóa học.

Độ bền uốn 30-40 MPa Điểm nóng chảy 160-165 °C Polypropylene PP với Khối lượng riêng 0.90-0.91 G/cm3 0

Đặc điểm:

Hiệu suất vật lý:

Nó là một chất rắn dạng sáp màu trắng, không độc hại và không mùi, với vẻ ngoài trong suốt và kết cấu nhẹ. Nó mang lại khả năng chống mỏi tuyệt vời, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng liên quan đến uốn hoặc xoắn lặp đi lặp lại. Vật liệu này có tỷ lệ hấp thụ nước chỉ 0,01% và thể hiện độ ổn định nước tuyệt vời.

Tính chất hóa học:

Nó có khả năng chống lại axit, kiềm, cồn và các chất ăn mòn khác, mặc dù nó có khả năng chịu đựng kém với các dung môi thơm như benzen. Vật liệu này có khả năng tương thích sinh học tốt và đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn vật liệu y tế.

Hiệu suất xử lý:

Nó có thể được tạo hình thông qua quá trình đùn, ép phun, đúc thổi và các quy trình khác. Vật liệu này có tỷ lệ co ngót từ 1,8% đến 2,5% (có thể giảm xuống 0,7% bằng cách thêm sợi thủy tinh). Nó dễ nhuộm, nhưng phải thận trọng để ngăn chặn sự kết tủa tiềm ẩn của các chất phân tử nhỏ ở nhiệt độ cao.


Thông số kỹ thuật:

Nhiệt độ lệch hướng 100 °C
Điểm nóng chảy 160-165 °C
Kháng UV Tốt
Cường độ va đập Không vỡ
Cách điện Tốt
Dễ cháy UL 94 V-2
Độ bền kéo 30-40 MPa
Hấp thụ độ ẩm Thấp
Độ bền uốn 30-40 MPa
Khả năng tái chế Có thể tái chế 100%

Ứng dụng:

A. Đồ dùng hàng ngày: Từ hộp đựng thực phẩm đến vali và đồ nội thất, những vật dụng thiết yếu hàng ngày đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta, mang lại sự tiện lợi và chức năng.

B. Y tế: Trong lĩnh vực y tế, các vật tư tiêu hao dùng một lần thiết yếu như ống tiêm, ống truyền và tấm PCR là những công cụ cần thiết hỗ trợ trong các quy trình chăm sóc sức khỏe và chẩn đoán khác nhau.

C. Công nghiệp: Các ngành công nghiệp dựa vào các sản phẩm chuyên dụng, từ phụ tùng ô tô đến khuôn mẫu xây dựng và đường ống hóa chất để đảm bảo hoạt động hiệu quả và quy trình sản xuất.

D. Dệt may: Các sản phẩm công nghiệp dệt may, bao gồm các mặt hàng dựa trên sợi như quần áo và chăn, mang lại sự thoải mái và phong cách đồng thời đáp ứng nhu cầu về quần áo và đồ gia dụng hàng ngày.

Độ bền uốn 30-40 MPa Điểm nóng chảy 160-165 °C Polypropylene PP với Khối lượng riêng 0.90-0.91 G/cm3 1  Độ bền uốn 30-40 MPa Điểm nóng chảy 160-165 °C Polypropylene PP với Khối lượng riêng 0.90-0.91 G/cm3 2  Độ bền uốn 30-40 MPa Điểm nóng chảy 160-165 °C Polypropylene PP với Khối lượng riêng 0.90-0.91 G/cm3 3

Chi tiết liên lạc
Coworth

Số điện thoại : +8618658229310

WhatsApp : +8618658229310